Hoạt chất

Artesunat

Tên chung quốc tế : Artesunate Mã ATC : P01BE03 Loại thuốc : Thuốc chống sốt rét Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 50 mg, 200 mg. Bột thuốc pha tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch chứa 60 mg acid artesunic khan, kèm dung dịch pha tiêm natri bicarbonat 5%. Viên đặt trực tràng 100 …

Artesunat Read More »

Artemether

Tên chung quốc tế : Artemether Mã ATC : P01BE02 Loại thuốc : Thuốc chống sốt rét Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 50 mg. Viên nén 20 mg artemether và 120 mg lumefantrin. Ống tiêm: 100 mg/1 ml, 80 mg/1 ml. Artemether trong dầu dừa tinh chế. Dược lý và cơ chế tác …

Artemether Read More »

Albumin

Tên chung quốc tế : Albumin Mã ATC : B05AA01 Loại thuốc : Thuốc tăng thể tích máu, thuốc chống tăng bilirubin huyết Dạng thuốc và hàm lượng Dung dịch albumin được điều chế từ huyết tương: Dung dịch đậm đặc 20% (lọ 50, 100 ml); 25% (lọ 20, 50 và 100 ml). Dung dịch …

Albumin Read More »

Albendazol

Tên chung quốc tế : Albendazole Mã ATC : P02CA03 Loại thuốc : Thuốc trị giun sán Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 200 mg, 400 mg. Lọ 10 ml hỗn dịch 20 mg/ml (2%) và 40 mg/ml (4%). Dược lý và cơ chế tác dụng Albendazol là một dẫn chất benzimidazol carbamat, có …

Albendazol Read More »

Adipiodon

Tên chung quốc tế : Adipiodone Mã ATC : V08AC04 Loại thuốc : Thuốc cản quang có iod hướng gan mật, tan trong nước Dạng thuốc và hàm lượng Thường dùng dạng meglumin adipiodon. Dung dịch tiêm tĩnh mạch: 52%, lọ 20 ml. Dung dịch truyền tĩnh mạch: 10,3%, lọ 100 ml. Dược lý và …

Adipiodon Read More »

Adenosin

Tên chung quốc tế : Adenosine Mã ATC : C01EB10 Loại thuốc : Thuốc chống loạn nhịp tim Dạng thuốc và hàm lượng Lọ 6 mg/2 ml, 12 mg/4 ml để tiêm tĩnh mạch. Lọ 30 ml (3 mg/ml) để truyền tĩnh mạch. Dược lý và cơ chế tác dụng Adenosin là chất chủ vận …

Adenosin Read More »

Acitretin

Tên chung quốc tế : Acitretin Mã ATC : D05BB02 Loại thuốc : Thuốc điều trị vảy nến (toàn thân) Dạng thuốc và hàm lượng Viên nang 10 mg, 25 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Acitretin là một retinoid và là một chất chuyển hóa của etretinat. Cơ chế tác dụng chính …

Acitretin Read More »

Acid zoledronic

Tên chung quốc tế : Zoledronic acid Mã ATC : M05BA08 Loại thuốc : Thuốc ức chế hủy xương Dạng thuốc và hàm lượng Lọ 4 mg/5 ml để pha truyền tĩnh mạch; 5 mg/100 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Acid zoledronic là một bisphosphonat tổng hợp, thuộc dẫn xuất imidazol. Acid …

Acid zoledronic Read More »

Scroll to Top